尋人
《尋人》Sîm Jîn
王水源Ông Tsuí-guân
桃子A1J
——————————————
講著我的身份
kóng-tio̍h guá ê sin-hūn
總會有誠濟疑問
tsóng ē ū tsiânn tsē gî-būn
連中華民國
liân Tiong-huâ-bîn-kok
我嘛感覺生份
guá mā kám-kak tshinn-hūn
用國語考試
iōng Kok-gí khó-tshì
煞用臺語押韻
suah iōng Tâi-gí ah-ūn
好佳哉
hó-ka-tsài
阿媽佇我細漢的時陣
a-má tī guá sè-hàn ê sî-tsūn
就教我講臺語
tō kà guá kóng Tâi-gí
袂使無規矩
bē-sái bô kui-kí
做人愛條直
tsò-lâng ài tiâu-ti̍t
無會予人看袂起
bô, ē hōo-lâng khuànn-bē-khí
聽講佇怹少年時
thiann-kóng tī in siàu-liân-sî
連講臺語攏愛罰錢
liân kóng Tâi-gí lóng ài hua̍t-tsînn
歷史毋通放袂記
li̍k-sú m̄-thang pàng-buē-kì
問我敢有聽過這款代誌
mn̄g guá kám ū thiann-kuè tsit khuán tāi-tsì
唅!真抑假的
hannh! tsin ia̍h ké–ê
阿媽
a-má
你講的傷過譀吧
lí kóng–ê siunn-kuè hàm–pah
學校課本也攏無寫
ha̍k-hāu khò-pún iā lóng bô siá
老師也攏無教
lāu-su iā lóng bô kà
等我大漢了後才知影
tán guá tuā-hàn liáu-āu tsiah tsai-iánn
原來阮攏叫做番薯仔囝
guân-lâi gún lóng kiò-tsò han-tsî-á-kiánn
青天白日滿地紅
tshinn-thinn pe̍h-ji̍t muá-tē-âng
已經經過百外冬
í-king king-kuè pah-guā tang
相信總有彼一工
siong-sìn tsóng ū hit-tsi̍t-kang
咱會當做正港的臺灣人
lán ē-tàng tsò tsiànn-káng ê Tâi-uân-lâng
cứ mãi đi tìm rồi lại kiếm
looking closer then you’ll see
付出了阮的愛
hù-tshut liáu gún ê ài
換一个好所在
uānn tsi̍t-ê hó sóo-tsāi
cứ mãi đi tìm rồi lại kiếm
looking closer then you’ll see
請恁著莫凊彩
tshiánn lín to̍h mài tshìn-tshái
決定阮的未來
kuat-tīng gún ê bī-lâi
khoanh tay ngồi ngay ngắn
suy nghĩ về những điều sâu lắng
đây là đâu và tôi là ai
thế nào là đúng thế nào là sai (yah)
khi mọi thứ thay đổi chỉ trong 1 nháy mắt
take it slow mo
suy nghĩ quá nhiều rồi rầu lại thêm rầu
lẩn quẩn vẫn chẳng thể nghĩ thấu
ta thuộc về đâu trên quả địa cầu này
mẹ nói nhà là nơi có thịt kho tiếng cười nói
nơi làn khói tỏa trong bếp thơm khắp cả lối
người ơi người đi đâu đừng đi vội
Bánh chưng vẫn đó còn trong nồi
sao nhất thiết phải chọn 1 trong 2
ta là những cá thể chỉ có 1 mà không 2
so đo chi khi đời còn nhiều chông gai
những gì là định mệnh thì đừng nên chống lại
cứ mãi đi tìm rồi lại kiếm
looking closer then you’ll see
付出了阮的愛
hù-tshut liáu gún ê ài
換一个好所在
uānn tsi̍t-ê hó sóo-tsāi
cứ mãi đi tìm rồi lại kiếm
looking closer then you’ll see
請恁著莫凊彩
tshiánn lín to̍h mài tshìn-tshái
決定阮的未來
kuat-tīng gún ê bī-lâi
Cứ mãi kiếm tìm để rồi chẳng thấy đâu
chỉ mãi là hư không cần thiết gì trông mong
cần gì nữa
Vì những câu trả lời chỉ ở ngay sau
Quay lưng lại ngay mau
Why you take it so lâu